ĐĂNG KÝ MUA BẢO HIỂM XE Ô TÔ TẠI BÀ RỊA VŨNG TÀU
BẢNG PHÍ BẢO HIỂM TNDS BẮT BUỘC DÀNH CHO XE CƠ GIỚI
BẢO HIỂM THÂN XE Ô TÔ – BẢO HIỂM TNDS BẮT BUỘC – BẢO HIỂM 2 CHIỀU
TƯ VẤN LỰA CHỌN GÓI BẢO HIỂM PHÙ HỢP NHẤT
LIÊN HỆ HOTLINE TƯ VẤN CHI TIẾT
Bảo hiểm TNDS bắt buộc Xe cơ giới
Bảo hiểm ô tô bắt buộc hay Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc với xe cơ giới đối với bên thứ ba là loại hình mà tất cả các cá nhân, tổ chức (bao gồm cá nhân, tổ chức nước ngoài) sở hữu xe hơi tại Việt Nam đều phải tham gia theo quy định của Nhà nước. Việc tham gia nhằm đảm bảo quyền lợi cho bên thứ ba trong trường hợp nếu chẳng may chủ xe, lái xe gây thiệt hại cho họ.
Hiểu một cách đơn giản, trong trường hợp có tai nạn xảy ra, Công ty Bảo hiểm sẽ sử dụng số tiền bảo hiểm thu được từ số đông để bồi thường cho số ít người bị tai nạn. Điều này một phần giúp hỗ trợ tài chính cho người gây ra tai nạn để bồi thường cho người bị thiệt hại.
Quyền lợi bảo hiểm TNDS bắt buộc
Mức trách nhiệm bảo hiểm là số tiền tối đa doanh nghiệp bảo hiểm có thể phải trả đối với thiệt hại về thân thể, tính mạng và tài sản của bên thứ ba và hành khách do xe cơ giới gây ra trong mỗi vụ tai nạn xảy ra thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm. Cụ thể như sau:
- Mức trách nhiệm bảo hiểm đối với thiệt hại về người do xe cơ giới gây ra là 100 triệu đồng/1 người/1 vụ tai nạn.
- Mức trách nhiệm bảo hiểm đối với thiệt hại về tài sản do xe ô tô, máy kéo, xe máy thi công, xe máy nông nghiệp, lâm nghiệp và các loại xe đặc chủng khác sử dụng vào mục đích an ninh, quốc phòng (kể cả rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc được kéo bởi xe ô tô hoặc máy kéo) gây ra là 100 triệu đồng/1 vụ tai nạn.
THAM GIA BẢO HIỂM TNDS XE Ô TÔ LÀ BẮT BUỘC
Tham gia Bảo hiểm ô tô bắt buộc là tuân thủ quy định của Luật Giao thông đường bộ.
Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự là một trong các loại giấy tờ bắt buộc người lái xe phải mang theo khi điều khiển phương tiện tham gia giao thông. (Điểm b, Khoản 4, Điều 21 quy định như sau: Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối với một trong các hành vi vi phạm sau đây: Người điều khiển xe ô tô, máy kéo và các loại xe tương tự xe ô tô không có hoặc không mang theo Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới còn hiệu lực.)
Tham gia Bảo hiểm ô tô buộc là bạn đang mua sự bảo đảm cho chính bản thân và hành trình của mình trước những rủi ro không may gặp phải.
Khi tham gia giao thông bạn luôn cầu mong 2 chữ “bình an” trong suốt hành trình, tuy nhiên những sự cố không mong muốn luôn rình rập và xảy ra bất kỳ lúc nào, những sự việc đáng tiếc đó gây thiệt hại cho của cải vật chất cũng như người ngồi trên xe. Tham gia bảo hiểm tại Bảo hiểm Ô tô Vũng Tàu để đảm bảo tài sản của bạn ngay hôm nay.
Tham gia bảo hiểm ô tô bắt buộc là bạn đang góp phần nhân rộng giá trị nhân văn tốt đẹp của bảo hiểm.
Nguyên lý của bảo hiểm đó là “Lấy số đông bù cho số ít kém may mắn”, trong trường hợp không may tai nạn xảy ra, các công ty bảo hiểm sẽ sử dụng số tiền bảo hiểm thu được từ số đông để bồi thường cho số ít người bị tai nạn. Điều đó giúp cho một số người vì một lý do nào đó gây tai nạn không phải bỏ trốn, có trách nhiệm với tai nạn đã xảy ra theo mức trách nhiệm của bảo hiểm đã tham gia, và không bị truy cứu hình sự vì mất khả năng bồi thường cho chủ thể khác. Trong trường hợp này bạn sẽ hài lòng vì tai nạn không xảy ra với mình bên cạnh đó chính bạn đã góp phần giúp đỡ người không may mắn gặp rủi ro.
Số TT | Loại xe | Phí bảo hiểm năm (đồng) | Thuế giá trị gia tăng (đồng) | Tổng phí (đồng) |
I | Mô tô 2 bánh | |||
1 | Từ 50 cc trở xuống | 55.000 | 5.500 | 60.500 |
2 | Trên 50 cc | 60.000 | 6.000 | 66.000 |
II | Xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe cơ giới tương tự | 290.000 |
29.000 |
319.000 |
III | Xe ô tô không kinh doanh vận tải | |||
1 | Loại xe dưới 6 chỗ ngồi | 437.000 | 43.700 | 480.700 |
2 | Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi | 794.000 | 79.400 | 873.400 |
3 | Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi | 1.270.000 | 127.000 | 1.397.000 |
4 | Loại xe trên 24 chỗ ngồi | 1.825.000 | 182.500 | 2.007.500 |
5 | Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan) |
933.000 |
93.300 |
1.026.300 |
IV | Xe ô tô kinh doanh vận tải | |||
1 | Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký | 756.000 | 75.600 | 831.600 |
2 | 6 chỗ ngồi theo đăng ký | 929.000 | 92.900 | 1.021.900 |
3 | 7 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.080.000 | 108.000 | 1.188.000 |
4 | 8 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.253.000 | 125.300 | 1.378.300 |
5 | 9 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.404.000 | 140.400 | 1.544.400 |
6 | 10 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.512.000 | 151.200 | 1.663.200 |
7 | 11 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.656.000 | 165.600 | 1.821.600 |
8 | 12 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.822.000 | 182.200 | 2.004.200 |
9 | 13 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.049.000 | 204.900 | 2.253.900 |
10 | 14 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.221.000 | 222.100 | 2.443.100 |
11 | 15 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.394.000 | 239.400 | 2.633.400 |
12 | 16 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.054.000 | 305.400 | 3.359.400 |
13 | 17 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.718.000 | 271.800 | 2.989.800 |
14 | 18 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.869.000 | 286.900 | 3.155.900 |
15 | 19 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.041.000 | 304.100 | 3.345.100 |
16 | 20 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.191.000 | 319.100 | 3.510.100 |
17 | 21 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.364.000 | 336.400 | 3.700.400 |
18 | 22 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.515.000 | 351.500 | 3.866.500 |
19 | 23 chỗ ngồi theo đăng kí | 3.688.000 | 368.800 | 43056.800 |
20 | 24 chỗ ngồi theo đăng kí | 4.632.000 | 463.200 | 5.095.200 |
21 | 25 chỗ ngồi theo đăng kí | 4.183.000 | 481.300 | 5.294.300 |
22 | Trên 25 chỗ ngồi | [4.813.000+30.000 x(số chỗ ngồi-25 chỗ)] | ||
V | Xe ô tô chở hàng (xe tải) | |||
1 | Dưới 3 tấn | 853.000 | 85.300 | 938.300 |
2 | Từ 3 đến 8 tấn | 1.660.000 | 166.000 | 1.826.000 |
3 | Từ 8 đến 15 tấn | 2.746.000 | 274.600 | 3.020.600 |
4 | Trên 15 tấn | 3.200.000 | 320.000 | 3.520.000 |
HỖ TRỢ TƯ VẤN
Để hiểu rõ thông tin chi tiết về các điều khoản về Sản phẩm bảo hiểm TNDS bắt buộc, Quý Khách có thể liên hệ trực tiếp Hotline để được hỗ trợ tư vấn và Đăng ký mua Bảo hiểm cho xe Ôtô của mình.
Hotline tư vấn: 0901 25 69 25